Yukong Build & Đội Hình

Yukong là nhân vật hệ Số Ảo thuộc vận mệnh Hòa Hợp trong Honkai: Star Rail. Xem hướng dẫn build Yukong mạnh nhất, đội hình phù hợp, Di Vật, Nón Ánh Sáng, nguyên liệu và cách chơi tại đây!
Tổng Quan Nhân Vật Yukong
Xếp Hạng Yukong
Thông tin cơ bản về Yukong | ||
---|---|---|
![]() |
Độ Hiếm | 4★ |
Nguyên Tố | ![]() |
|
Vận Mệnh | ![]() |
|
Tổng quan | Endgame | |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Xếp hạng tổng quan dựa trên E0 và Endgame dựa trên quái vật ở phiên bản hiện tại.
Xếp Hạng Nhân VậtChỉ Số Yukong
Chỉ Số | Level 1 | Level 80 |
---|---|---|
HP | 124 | 917 |
Tấn Công | 81 | 599 |
Phòng Thủ | 51 | 374 |
Tốc Độ | 107 | 107 |
Hướng Dẫn Yukong Build Mạnh Nhất
Yukong Build Hỗ Trợ Bạo Kích
Nón Ánh Sáng | Di Vật & Phụ Kiện Vị Diện |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ Số Chính | Chỉ Số Phụ |
---|---|
Thân: HP% / Phòng Thủ% Chân: Tốc Độ Cầu: HP% / Phòng Thủ% Dây: Hiệu Suất Hồi Năng Lượng |
SPD ★★★ HP% ★★★ Phòng Thủ% ★★★ Kháng Hiệu Ứng ★★ |
Các buff của Yukong không phụ thuộc vào chỉ số của cô ấy, vì vậy khuyến nghị build Yukong với các chỉ số HP% và Phòng Thủ% để giúp cô ấy sống sót lâu hơn. Bên cạnh đó, bạn cần ít nhất 30% Kháng Hiệu Ứng để kích hoạt hiệu ứng của Phụ Kiện Vị Diện Bộ Khung Bị Gãy.
Chỉ Số Tốt Nghiệp
Chỉ Số | Đề Xuất |
---|---|
HP | 3800+ |
Phòng Thủ | 1000+ |
Tốc Độ | hơn 1 hoặc 2 Tốc so với DPS |
Điều quan trọng là cần điều chỉnh Tốc Độ của Yukong nhanh hơn DPS khoảng 1 đến 2 điểm, vì Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ của cô ấy sẽ buff cho đồng minh tiếp theo thực hiện hành động.
Đội Hình Yukong Mạnh Nhất
Đội Hình Yukong F2P (Cày Chay)
Hỗ Trợ | DPS | DPS | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình Yukong F2P này sẽ có hai DPS có thể tận dụng buff từ Chiến Kỹ của Yukong.
Điều quan trọng là Yukong nên hành động trước hai DPS (tức là lượt của Yukong ngay trước lượt của DPS), hoặc hành động cuối cùng trong lượt để buff cho hai DPS trước khi họ ra đòn tiếp theo.
Đội Hình Yukong Hỗ Trợ Tiêu Chuẩn
Hỗ Trợ | DPS | Flex | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Yukong có thể phù hợp với bất kỳ đội hình nào vì cô ấy cung cấp các buff tăng các chỉ số quan trọng cho việc gây sát thương.
Lý tưởng nhất là nên có một DPS thứ hai để tận dụng buff Tấn Công% từ Chiến Kỹ của Yukong. Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng một nhân vật hỗ trợ có khả năng gây sát thương để tận dụng buff này.
Đội Hình Yukong Số Ảo
Hỗ Trợ | DPS | Hỗ Trợ | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Một đội hình Yukong hệ Số Ảo có thể rất hiệu quả nếu tất cả các nhân vật trong đó đều được xây dựng với tiềm năng gây sát thương nhất định.
Tất cả các nhân vật hệ Số Ảo trong đội này nên sử dụng Di Vật Kẻ Hoang Dã Sa Mạc để tối đa hóa lượng sát thương gây ra.
Nón Ánh Sáng Yukong Đề Xuất
Nón Ánh Sáng | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Dáng Hình Trong Ký Ức là Nón Ánh Sáng tốt nhất cho Yukong vì nó giúp cô ấy hồi Năng Lượng mỗi khi tấn công, giúp sử dụng Tuyệt Kỹ nhanh hơn. Nó cũng tăng Tấn Công Kích Phá, từ đó tăng Sát Thương Kích Phá. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Múa! Múa! Múa! là Nón Ánh Sáng 4 Sao tuyệt vời cho Yukong vì nó giúp Tiến Tốc toàn đội khi cô dùng Tuyệt Kỹ. Điều này rất hữu ích để đồng minh có thêm lượt. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Khắc Lên Ánh Trăng là Nón Ánh Sáng tuyệt vời cho Yukong vì nó cung cấp buff Tấn Công, Sát Thương Bạo Kích hoặc Hiệu Suất Hồi Năng Lượng ngẫu nhiên cho toàn đội — tất cả đều hữu ích để tăng sát thương hoặc hồi Năng Lượng. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Quá Khứ Tương Lai cũng là lựa chọn Nón Ánh Sáng rất tốt cho Yukong vì nó tăng Sát Thương của đồng minh kế tiếp sau khi Yukong dùng Chiến Kỹ. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Luân Hồi là Nón Ánh Sáng tốt cho Yukong vì nó hồi Năng Lượng khi cô tấn công hoặc bị đánh, giúp tăng tốc độ sử dụng Tuyệt Kỹ. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Điểm Hẹn Hành Tinh là Nón Ánh Sáng phù hợp cho Yukong trong đội hình Sát Thương Số Ảo vì nó tăng Sát Thương cho các đồng minh có cùng loại Sát Thương với người trang bị. |
Di Vật và Phụ Kiện Vị Diện Yukong Đề Xuất
Di Vật | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Tổ hợp set tốt nhất cho Yukong giúp tăng sát thương mà vẫn phù hợp với mọi loại đội hình. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Set chủ lực của Yukong để tối đa hóa sát thương. Cần kết hợp với một nhân vật debuff để tận dụng tối đa hiệu ứng của set này. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Set Di Vật đa dụng của Yukong, tăng nhẹ sát thương và Tốc Độ. |
Phụ Kiện Vị Diện | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
– Phụ Kiện tốt nhất để tăng DPS toàn đội. – Phụ Kiện hỗ trợ tốt nhất cho đội hình không sử dụng Sát Thương Theo Thời Gian. – Tăng Kháng Hiệu Ứng cho Yukong. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
– Tăng Tấn Công cho cả đội. – Tăng Máu cho Yukong. – Yêu cầu Tốc Độ 120 rất dễ đạt được. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Phụ Kiện chủ lực của Yukong nếu bạn muốn tối đa hóa sát thương từ Tuyệt Kỹ của cô ấy. |
Nguyên Liệu Nâng Bậc và Vết Tích Yukong
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Linh Kiện Cơ Khí Nhân Tạo | 12 |
![]() |
Bánh Xe Nhân Tạo | 13 |
![]() |
Trái Tim Nhân Tạo | 12 |
![]() |
Trang Sức Dấu Ấn Xưa | 50 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 246,400 |
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Vết Tích
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Giai Điệu Hài Hòa | 12 |
![]() |
Linh Kiện Cơ Khí Nhân Tạo | 28 |
![]() |
Ca Tụng Gia Tộc | 54 |
![]() |
Bánh Xe Nhân Tạo | 42 |
![]() |
Chương Nhạc Chòm Sao | 105 |
![]() |
Trái Tim Nhân Tạo | 42 |
![]() |
Sự Kết Thúc Của Kẻ Hủy Diệt | 12 |
![]() |
Dấu Chân Vận Mệnh | 5 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 2,400,000 |
Vết Tích Yukong
Kỹ Năng Chủ Động
Kỹ Năng | Chi Tiết |
---|---|
Tấn Công Thường | Tên Bay: Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50% Tấn Công. |
Chiến Kỹ | Tiếng Đàn Thiên Cung: Nhận 2 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn, tối đa có không quá 2 tầng. Khi Yukong có Hiệu Lệnh Cung Đàn, Tấn Công của toàn bộ phe ta tăng 40%, đồng thời mỗi lần mục tiêu phe ta kết thúc hiệp, sẽ xóa 1 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn của Yukong. Hiệp mà Yukong thi triển Chiến Kỹ có được Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ không xóa Hiệu Lệnh Cung Đàn. |
Tuyệt Kỹ | Mũi Tên Xuyên Mây: Khi thi triển Tuyệt Kỹ, nếu Yukong có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sẽ khiến Tỷ Lệ Bạo Kích của toàn phe ta tăng 21%, Sát Thương Bạo Kích tăng 39%. Đồng thời gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Số Ảo bằng 228% Tấn Công của Yukong. |
Thiên Phú | Tên Xuyên Bảy Bia: Thi triển Tấn Công Thường sẽ gây thêm Sát Thương Số Ảo bằng 40% Tấn Công của Yukong, đồng thời sát thương Giảm Sức Bền của lần tấn công này tăng 100%, hiệu ứng này có thể kích hoạt lại sau 1 hiệp. |
Bí Kỹ | Diều Hâu Đuổi Gió: Sau khi dùng Bí Kỹ sẽ vào trạng thái Xung Kích trong 20s. Ở trạng thái Xung Kích, tốc độ di chuyển của bản thân tăng và khi chủ động tấn công kẻ địch để vào chiến đấu, Yukong nhận được 2 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn. |
Ưu tiên Kỹ Năng: Chiến Kỹ = Tuyệt Kỹ > Thiên Phú > Tấn Công Thường
Năng Lực Thêm
Tổng Chỉ Số Cộng Thêm | ||
---|---|---|
Tăng Sát Thương Số Ảo +22.4% | Tấn Công +10% | HP +18% |
Vết Tích | Chi Tiết |
---|---|
A2 | Bắn Cung: Yukong kháng 1 lần Hiệu Ứng Xấu khi trúng phải, có thể kích hoạt lại sau 2 hiệp. |
A4 | Bậc Thầy Xạ Thủ: Khi Yukong trong trận, Sát Thương Số Ảo của toàn phe ta gây ra tăng 12%. |
A6 | Khí Phách Ngút Trời: Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sau mỗi lần mục tiêu phe ta hành động, Yukong sẽ hồi thêm 2 điểm Năng Lượng. |
Ưu tiên Vết Tích: A2 > A6 > A4
Tinh Hồn Yukong
E1 | Chỉ Huy Đợi Chiến
Khi bắt đầu chiến đấu, Tốc Độ của toàn bộ phe ta tăng 10%, duy trì 2 hiệp. |
---|---|
E2 | Chế Ngự Bầu Trời
Khi 1 đồng đội nào có điểm năng lượng hiện tại bằng mức giới hạn năng lượng của đồng đội đó, Yukong sẽ hồi thêm 5 điểm năng lượng. Hiệu ứng này mỗi đồng đội phe ta chỉ được kích hoạt 1 lần. Sau khi Yukong thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ tái lập số lần kích hoạt hiệu ứng này. |
E3 | Mưa Tên Không Ngừng
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá 15 cấp; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá 10 cấp. |
E4 | Mũi Tên Lướt Gió
Khi có Hiệu Lệnh Cung Đàn, sát thương Yukong gây ra tăng 30%. |
E5 | Vỗ Cánh Tung Trời
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá 15 cấp; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá 15 cấp. |
E6 | Sấm Lôi Khuấy Động
Khi Yukong thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ nhận ngay 1 tầng Hiệu Lệnh Cung Đàn. |
Tinh Hồn đề xuất: E2 > E4 = E6
Các Hướng Dẫn Nhân Vật Honkai Star Rail
Nhân Vật Theo Độ Hiếm
Độ Hiếm | |
---|---|
★★★★ | ★★★★★ |
Nhân Vật Theo Thuộc Tính Chiến Đấu
Nguyên Tố | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhân Vật Theo Vận Mệnh
Vận Mệnh | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |