Sparkle Build & Đội Hình

Sparkle là nhân vật hệ Lượng Tử thuộc vận mệnh Hòa Hợp trong Honkai: Star Rail. Xem hướng dẫn build Sparkle mạnh nhất, đội hình phù hợp, Di Vật, Nón Ánh Sáng, nguyên liệu và cách chơi tại đây!
Tổng Quan Nhân Vật Sparkle
Xếp Hạng Sparkle
Thông tin cơ bản về Sparkle | ||
---|---|---|
![]() |
Độ Hiếm | 5★ |
Nguyên Tố | ![]() |
|
Vận Mệnh | ![]() |
|
Tổng quan | Endgame | |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Xếp hạng tổng quan dựa trên E0 và Endgame dựa trên quái vật ở phiên bản hiện tại.
Xếp Hạng Nhân VậtChỉ Số Sparkle
Chỉ Số | Level 1 | Level 80 |
---|---|---|
HP | 190 | 1397 |
Tấn Công | 71 | 523 |
Phòng Thủ | 66 | 485 |
Tốc Độ | 101 | 101 |
Hướng Dẫn Sparkle Build Mạnh Nhất
Sparkle Build Hỗ Trợ
Nón Ánh Sáng | Di Vật & Phụ Kiện Vị Diện |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ Số Chính | Chỉ Số Phụ |
---|---|
Thân: Sát Thương Bạo Kích Chân: Tốc Độ Cầu: HP% / Phòng Thủ% Dây: Hiệu Suất Hồi Năng Lượng |
Sát Thương Bạo Kích ★★★ Tốc Độ ★★★ Kháng Hiệu Ứng ★★ HP% ★★ |
Build của Sparkle cần tập trung vào chỉ số Sát Thương Bạo Kích để tăng cường hiệu quả buff mà cô ấy mang lại cho DPS chính. Trò Đùa Trần Thế là lựa chọn Nón Ánh Sáng tốt vì cho phép Sparkle tăng thêm Sát Thương Bạo Kích cho đồng đội, đồng thời cung cấp Tốc Độ cho bản thân.
Có chỉ số Tốc Độ cao cũng rất hữu ích để Sparkle có thể hành động nhiều lần trong một lượt quay. Ngoài ra, cần có ít nhất 30% Kháng Hiệu Ứng để kích hoạt hiệu ứng của bộ Phụ Kiện Vị Diện Bộ Khung Bị Gãy.
Chỉ Số Tốt Nghiệp
Chỉ Số | Đề Xuất |
---|---|
Sát Thương Chí Mạng | 200%+ |
Kháng Hiệu Ứng | 30%+ |
Tốc Độ | 134 / 160 |
Sparkle Nhanh
Hãy build Sparkle có Tốc Độ cao nếu bạn sử dụng cô ấy cùng với các DPS có Tốc Độ thấp như Dan Heng IL hoặc Qingque.
Điều này giúp DPS hành động ngay sau khi Sparkle dùng Chiến Kỹ, và phù hợp nhất nếu DPS dùng Giày Tấn Công thay vì Giày Tốc Độ.
Sparkle Chậm
Build Sparkle có Tốc Độ thấp sẽ cho phép DPS tấn công trước và sau lượt của Sparkle. Cách build này phù hợp hơn với các DPS hưởng lợi từ việc có Tốc Độ cao.
Lý tưởng nhất, Sparkle nên có Tốc Độ thấp hơn DPS đúng 1 điểm để tối ưu vòng lượt.
Đội Hình Sparkle Mạnh Nhất
Đội Hình Sparkle F2P (Cày Chay)
Hỗ Trợ | DPS | Hỗ Trợ | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bạn có thể sử dụng Qingque và Lynx là các nhân vật miễn phí để tận dụng Năng Lực Thêm của Sparkle, giúp tăng Tấn Công cho toàn bộ đồng minh thuộc hệ Lượng Tử.
Qingque là lựa chọn DPS F2P tốt nhất khi đi cùng Sparkle, vì cô ấy có thể tận dụng các buff Sát Thương từ việc tiêu hao Điểm Chiến Kỹ một cách hiệu quả.
Đội Hình Sparkle Mono Lượng Tử
Hỗ Trợ | DPS | DPS Phụ | Utility |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bộ kỹ năng của Sparkle được tận dụng tối đa trong đội hình Mono-Lượng Tử. Khi toàn bộ đồng đội đều mang thuộc tính Lượng Tử, Sói Bạc sẽ dễ dàng gắn Điểm Yếu Lượng Tử lên kẻ địch.
Nếu kẻ địch bạn đối đầu đã có sẵn Điểm Yếu Lượng Tử, bạn có thể thay Sói Bạc bằng một DPS khác hoặc một nhân vật Hỗ Trợ hệ Hòa Hợp khác.
Đội Hình Sparkle Hypercarry
Hỗ Trợ | DPS | DPS Phụ | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình Sparkle này sử dụng Dan Heng IL để gây sát thương tối đa bằng cách dồn Điểm Chiến Kỹ cho anh ta. Tingyun có thể hồi Năng Lượng cho Dan Heng IL để anh ta sử dụng Tuyệt Kỹ thường xuyên hơn.
Luocha là nhân vật hồi phục tốt nhất cho đội hình này vì anh ta không cần tiêu tốn Điểm Chiến Kỹ để hồi máu.
Đội Hình Sparkle 2 DPS
Hỗ Trợ | DPS | DPS | Utility |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sparkle có thể kích hoạt đội hình hai DPS nhờ vào khả năng tăng Sát Thương cho toàn đội thông qua Thiên Phú của cô ấy.
Khuyến nghị sử dụng các nhân vật DPS chỉ cần tiêu tốn một Điểm Chiến Kỹ, giúp việc quản lý Điểm Chiến Kỹ dễ dàng hơn.
Nón Ánh Sáng Sparkle Đề Xuất
Nón Ánh Sáng | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Trò Đùa Trần Thế là lựa chọn tốt nhất cho Sparkle vì cô ấy có thể dễ dàng tích lũy Ngọn Lửa Sắc Màu nhờ Chiến Kỹ và Tuyệt Kỹ. Điều này giúp Sparkle gần như luôn kích hoạt được Mặt Nạ, từ đó tăng Tỷ Lệ và Sát Thương Bạo Kích cho đồng minh. Chỉ số Sát Thương Bạo Kích tăng thêm cũng tương tác trực tiếp với Chiến Kỹ của Sparkle, khiến buff này mạnh hơn. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Cuộc Chiến Chưa Nguôi cũng là một lựa chọn tuyệt vời vì nó cung cấp Hiệu Suất Hồi Năng Lượng và tăng Sát Thương cho đồng minh được buff bằng Chiến Kỹ. Ngoài ra, nó còn hồi thêm Điểm Chiến Kỹ khi Sparkle dùng Tuyệt Kỹ. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Chuyến Bay Trở Về Mặt Đất giúp Sparkle hồi Năng Lượng và tăng Sát Thương cho đồng minh cô ấy buff bằng Chiến Kỹ. Sau 2 lần dùng Chiến Kỹ, Nón Ánh Sáng này còn hồi thêm Điểm Chiến Kỹ. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Quá Khứ Tương Lai cũng rất phù hợp với Sparkle vì tăng Sát Thương cho đồng minh nhận Chiến Kỹ, tương tác trực tiếp với buff Sát Thương Bạo Kích của cô. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Múa! Múa! Múa! là Nón Ánh Sáng 4★ rất mạnh cho Sparkle, vì khi dùng Tuyệt Kỹ sẽ Đẩy Tiến Độ Hành Động của toàn đội, giúp đồng minh có thêm lượt. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Điểm Hẹn Hành Tinh là Nón Ánh Sáng phù hợp trong đội hình Mono-Lượng Tử, vì nó tăng Sát Thương cho toàn đội có cùng hệ với người trang bị, rất lý tưởng với Sparkle khi đi cùng những đồng minh hệ Lượng Tử. |
Di Vật và Phụ Kiện Vị Diện Sparkle Đề Xuất
Di Vật | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Lại Một Hành Trình Gian Khổ Của Linh Mục là Set tốt nhất cho Sparkle, vì nó cho phép cô tăng Sát Thương Bạo Kích cho một đồng minh thông qua việc sử dụng Chiến Kỹ. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Tín Sứ Du Ngoạn Không Gian Hacker cũng là một Relic Set rất tốt cho Sparkle vì nó cung cấp Tốc Độ, và khi dùng Tuyệt Kỹ, tăng Tốc Độ cho toàn đội, giúp đồng đội hành động sớm hơn. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Chim Ưng Chạng Vạng phù hợp nhất với Sparkle nếu cô đạt 160 Tốc Độ, giúp cô Tiến Độ Hành Động được đẩy lên mỗi khi dùng Tuyệt Kỹ. |
Phụ Kiện Vị Diện | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Bộ Khung Bị Gãy là Phụ Kiện Vị Diện tốt nhất cho Sparkle, vì nó cung cấp Sát Thương Bạo Kích cho bản thân và đồng đội. Sparkle cần ít nhất 30% Kháng Hiệu Ứng để kích hoạt hiệu ứng này. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Penacony, Vùng Đất Của Những Giấc Mơ là lựa chọn thay thế rất tốt, đặc biệt khi muốn Sparkle dùng Tuyệt Kỹ sớm hơn và tăng Sát Thương cho các đơn vị hệ Lượng Tử. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Nếu Sparkle có chỉ số Tốc Độ cực cao, cô có thể dùng Lushaka để tăng Tấn Công cho nhân vật đầu tiên trong đội hình. |
Nguyên Liệu Nâng Bậc và Vết Tích Sparkle
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Mảnh Vỡ Suy Tư | 15 |
![]() |
Mảnh Tinh Thể Ấn Tượng | 15 |
![]() |
Mảnh Gương Vỡ Khát Vọng | 15 |
![]() |
Súng Phun Giấc Mơ | 65 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 308,000 |
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Vết Tích
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Nốt Nhạc Đám Mây | 15 |
![]() |
Tai Họa Ám Ảnh Trên Hành Tinh Sâu | 41 |
![]() |
Ô Nhịp Thiên Không | 72 |
![]() |
Mảnh Tinh Thể Ấn Tượng | 56 |
![]() |
Chương Nhạc Ngoài Bầu Trời | 139 |
![]() |
Mảnh Gương Vỡ Khát Vọng | 58 |
![]() |
Tai Họa Ám Ảnh Trên Hành Tinh Sâu | 12 |
![]() |
Dấu Chân Vận Mệnh | 8 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 3,000,000 |
Vết Tích Sparkle
Kỹ Năng Chủ Động
Kỹ Năng | Chi Tiết |
---|---|
Tấn Công Thường | Hài Độc Thoại: Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50% Tấn Công của Sparkle. |
Chiến Kỹ | Cá Nhỏ Cõi Mơ: Tăng Sát Thương Bạo Kích của 1 đồng đội chỉ định, mức tăng bằng 12% Sát Thương Bạo Kích của Sparkle +27%, duy trì 1 hiệp, đồng thời khiến mục tiêu này ưu tiên hành động 50%. Khi Sparkle thi triển kỹ năng này lên bản thân, sẽ không thể kích hoạt hiệu ứng Ưu Tiên Hành Động. |
Tuyệt Kỹ | Cô Gái Nghìn Mặt: Hồi phục 4 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta, đồng thời khiến toàn thể phe ta nhận được Câu Đố Kỳ Dị. Khi mục tiêu phe ta có Câu Đố Kỳ Dị kích hoạt hiệu ứng Tăng Sát Thương từ Thiên Phú của Sparkle, mỗi tầng sẽ tăng thêm 6%, duy trì 2 hiệp. |
Thiên Phú | Cô Gái Nghìn Mặt: Hồi phục 4 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta, đồng thời khiến toàn thể phe ta nhận được Câu Đố Kỳ Dị. Khi mục tiêu phe ta có Câu Đố Kỳ Dị kích hoạt hiệu ứng Tăng Sát Thương từ Thiên Phú của Sparkle, mỗi tầng sẽ tăng thêm 6%, duy trì 2 hiệp. |
Bí Kỹ | Kẻ Kể Chuyện Không Đáng Tin: Sau khi dùng Bí Kỹ, toàn thể phe ta sẽ vào trạng thái Lạc Lối trong 20 giây liên tục. Ở trạng thái Lạc Lối sẽ không bị kẻ địch phát hiện. Khi vào chiến đấu trong thời gian Lạc Lối sẽ hồi 3 Điểm Chiến Kỹ cho phe ta. |
Ưu tiên Kỹ Năng: Thiên Phú > Chiến Kỹ = Tuyệt Kỹ > Tấn Công Thường
Năng Lực Thêm
Tổng Chỉ Số Cộng Thêm | ||
---|---|---|
ST Bạo Kích +24% | HP +28% | Kháng Hiệu Ứng +10% |
Vết Tích | Chi Tiết |
---|---|
A2 | Ghi Dấu Năm Tháng: Khi thi triển Tấn Công Thường sẽ hồi thêm 10 Năng Lượng. |
A4 | Hoa Nhân Tạo: Hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích cung cấp bởi Chiến Kỹ sẽ kéo dài đến khi bắt đầu hiệp kế tiếp của mục tiêu. |
A6 | Dạ Khúc Tưởng Nhớ: Tấn Công của toàn phe ta tăng 15%. Khi trong đội phe ta có 1/2/3 nhân vật thuộc tính Lượng Tử, tấn công của nhân vật có thuộc tính Lượng Tử phe ta tăng thêm 5%/15%/30%. |
Ưu tiên Vết Tích: A4 > A6 > A2
Tinh Hồn Sparkle
E1 | Dẹp Bỏ Hoài Nghi
Thời gian duy trì Câu Đố Kỳ Dị thi triển bởi Tuyệt Kỹ tăng thêm 1 hiệp, mục tiêu phe ta sở hữu Câu Đố Kỳ Dị sẽ tăng 40% Tấn Công. |
---|---|
E2 | Hư Cấu Vô Cớ
Mỗi tầng hiệu ứng của Thiên Phú khiến mục tiêu phe ta khi gây sát thương sẽ bỏ qua 8% Phòng Thủ của mục tiêu. |
E3 | Giấc Mộng Viển Vông
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. |
E4 | Cuộc Sống Là Canh Bạc
Tuyệt Kỹ có thể hồi phục thêm 1 Điểm Chiến Kỹ, hiệu ứng tăng giới hạn Điểm Chiến Kỹ của Thiên Phú tăng thêm 1 điểm. |
E5 | Chân Tướng Hai Mặt
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15; Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. |
E6 | Lời Giải Đáp Đa Tầng
Tăng thêm hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích của Chiến Kỹ, mức tăng bằng 30% Sát Thương Bạo Kích của Sparkle, khi Sparkle thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích của Chiến Kỹ có hiệu lực với đồng đội sở hữu Câu Đố Kỳ Dị, khi Sparkle thi triển Tuyệt Kỹ, nếu trong phe ta có mục tiêu mang hiệu ứng Tăng Sát Thương Bạo Kích của Chiến Kỹ, sẽ khiến hiệu ứng này khuếch tán đến đồng đội đang có Câu Đố Kỳ Dị. |
Tinh Hồn đề xuất: E2 > E1 = E6 > E4
Các Hướng Dẫn Nhân Vật Honkai Star Rail
Nhân Vật Theo Độ Hiếm
Độ Hiếm | |
---|---|
★★★★ | ★★★★★ |
Nhân Vật Theo Thuộc Tính Chiến Đấu
Nguyên Tố | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhân Vật Theo Vận Mệnh
Vận Mệnh | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |