Guinaifen Build & Đội Hình

Guinaifen là nhân vật hệ Hỏa thuộc vận mệnh Hư Vô trong Honkai: Star Rail. Xem hướng dẫn build Guinaifen mạnh nhất, đội hình phù hợp, Di Vật, Nón Ánh Sáng, nguyên liệu và cách chơi tại đây!
Tổng Quan Nhân Vật Guinaifen
Xếp Hạng Guinaifen
Thông tin cơ bản về Guinaifen | ||
---|---|---|
![]() |
Độ Hiếm | 5★ |
Nguyên Tố | ![]() |
|
Vận Mệnh | ![]() |
|
Tổng quan | Endgame | |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Xếp hạng tổng quan dựa trên E0 và Endgame dựa trên quái vật ở phiên bản hiện tại.
Xếp Hạng Nhân VậtChỉ Số Guinaifen
Chỉ Số | Level 1 | Level 80 |
---|---|---|
HP | 120 | 882 |
Tấn Công | 79 | 582 |
Phòng Thủ | 60 | 441 |
Tốc Độ | 106 | 106 |
Hướng Dẫn Guinaifen Build Mạnh Nhất
Guinaifen Build DPS
Nón Ánh Sáng | Di Vật & Phụ Kiện Vị Diện |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ Số Chính | Chỉ Số Phụ |
---|---|
Thân: Chính Xác Hiệu Ứng% / Tấn Công% Chân: Tốc Độ Cầu: Tăng Sát Thương Hỏa Dây: Tấn Công% |
Chính Xác Hiệu Ứng% ★★★ Tốc Độ ★★ Tấn Công% ★★ Tấn Công Kích Phá ★ |
Tù Nhân Ngục Tối là Set Di Vật tốt nhất cho Guinaifen, vì phần lớn sát thương của cô đến từ Sát Thương Theo Thời Gian (DoT) và tỷ lệ theo chỉ số Tấn Công.
Ngoài ra, Guinaifen cần đạt ít nhất 67% Chính Xác Hiệu Ứng để duy trì ổn định hiệu ứng Thiêu Đốt lên kẻ địch, và đạt 135 Tốc Độ để kích hoạt hiệu ứng của Phụ Kiện Vị Diện Glamoth, Chiến Tuyến Không Trung.
Chỉ Số Tốt Nghiệp
Chỉ Số | Đề Xuất |
---|---|
Chính Xác Hiệu Ứng | 67% |
Tấn Công | 2600+ |
Tốc Độ | 135+ |
Đội Hình Guinaifen Mạnh Nhất
Đội Hình Guinaifen F2P (Cày Chay)
DPS Phụ | DPS | Hỗ Trợ | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trong đội hình F2P này, Guinaifen và Serval sẽ đảm nhận vai trò gây sát thương diện rộng (AoE) bằng cách áp dụng Thiêu Đốt và Sốc Điện tương ứng lên kẻ địch.
Asta hỗ trợ toàn đội bằng buff Tốc Độ và Tấn Công, trong khi Natasha đảm nhiệm vai trò hồi máu, giúp đội hình duy trì khả năng sống sót lâu dài.
Đội Hình Guinaifen DoT
DPS Phụ | DPS | Hỗ Trợ | Hồi Phục |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ở đội hình thứ hai, Guinaifen sẽ đóng vai trò Sub-DPS, sử dụng Chiến Kỹ để gây Thiêu Đốt lên kẻ địch. Cô kết hợp rất tốt với Kafka, người có khả năng kích hoạt ngay lập tức các hiệu ứng DoT, giúp tối ưu hóa sát thương mà Guinaifen gây ra.
Nón Ánh Sáng Guinaifen Đề Xuất
Nón Ánh Sáng | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Chúc Ngủ Ngon là Nón Ánh Sáng tốt nhất cho Guinaifen, vì cung cấp hiệu ứng tăng sát thương cộng dồn theo số debuff trên kẻ địch — rất phù hợp với các debuff Thiêu Đốt và Nuốt Lửa mà cô áp dụng. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Chỉ Cần Chờ Đợi cũng là lựa chọn tuyệt vời, vì tăng sát thương DoT, cộng thêm buff Tốc Độ cộng dồn giúp cô có thêm lượt hành động, cùng với debuff Xói Mòn gây thêm Sát Thương Theo Thời Gian Lôi. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Hun Đúc Ký Ức Thời Gian tương thích tốt với Guinaifen khi cô tận dụng hiệu ứng Tiên Chi. Chỉ số Chính Xác Hiệu Ứng, Tấn Công, và bỏ qua Phòng Thủ từ Nón giúp tăng khả năng gây Thiêu Đốt ổn định và nâng cao tổng sát thương. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Vô Số Mùa Xuân Ấy mang lại lượng lớn Chính Xác Hiệu Ứng và tăng sát thương kẻ địch phải nhận, rất tốt khi Guinaifen là người chuyên gắn debuff DoT. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Cơn Mưa Tầm Tã tăng Chính Xác Hiệu Ứng và cung cấp debuff Mã Aether, giúp tăng sát thương kẻ địch nhận vào. Tuy nhiên, Guinaifen không tận dụng tốt Tỷ Lệ Bạo Kích từ Nón này vì sát thương chính của cô đến từ Thiêu Đốt DoT. |
![]() |
★★★☆☆ – Tạm Ổn
Tầm Mắt Của Con Mồi là lựa chọn phù hợp khác, cung cấp cả Chính Xác Hiệu Ứng và tăng sát thương DoT, rất phù hợp với lối chơi Thiêu Đốt của Guinaifen. |
Di Vật và Phụ Kiện Vị Diện Guinaifen Đề Xuất
Di Vật | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Set Di Vật tốt nhất của Guinaifen là Tù Nhân Ngục Tối, vì tăng sát thương Thiêu Đốt theo số lượng debuff mà kẻ địch đang có. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Kết hợp 2 món Thợ Rèn Lửa Dung Nham và 2 món Tiên Phong Trong Nước Chết sẽ giúp Guinaifen gây thêm sát thương lên kẻ địch đang bị Thiêu Đốt, tối ưu hóa lượng DoT Hỏa của cô. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Nếu bạn đã farm được Tín Sứ Du Ngoạn Không Gian Hacker với các chỉ số phụ tốt, đây là lựa chọn thay thế tiếp theo — giúp Guinaifen ra đòn sớm hơn trong lượt chiến đấu. |
Phụ Kiện Vị Diện | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Glamoth, Chiến Tuyến Không Trung là Phụ Kiện Vị Diện trấn phái của Guinaifen, vì tăng Tấn Công, qua đó cũng tăng sát thương Thiêu Đốt. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Công Ty Kinh Doanh Liên Ngân Hà là Phụ Kiện Vị Diện tốt thứ hai, cung cấp cả Chính Xác Hiệu Ứng và Tấn Công — hai chỉ số rất quan trọng để gây Thiêu Đốt hiệu quả và ổn định hơn. |
Nguyên Liệu Nâng Bậc và Vết Tích Guinaifen
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Linh Kiện Cơ Khí Nhân Tạo | 12 |
![]() |
Bánh Xe Nhân Tạo | 13 |
![]() |
Trái Tim Nhân Tạo | 12 |
![]() |
Lưỡi Kiếm Quá Nhiệt | 50 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 246,400 |
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Vết Tích
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Ánh Đen U Tối | 12 |
![]() |
Linh Kiện Cơ Khí Nhân Tạo | 28 |
![]() |
Ánh Đen Hư Không | 54 |
![]() |
Bánh Xe Nhân Tạo | 42 |
![]() |
Ánh Đen Trầm Luân | 105 |
![]() |
Trái Tim Nhân Tạo | 42 |
![]() |
Oán Hận Vô Hạn | 12 |
![]() |
Dấu Chân Vận Mệnh | 5 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 2,400,000 |
Vết Tích Guinaifen
Kỹ Năng Chủ Động
Kỹ Năng | Chi Tiết |
---|---|
Tấn Công Thường | Bổ Đầu Hò Reo: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50% Tấn Công của Guinaifen. |
Chiến Kỹ | Màn Mở Đầu Hoành Tráng: Gây cho 1 kẻ địch chỉ định Sát Thương Hỏa bằng 60% tấn công của Guinaifen, đồng thời gây cho mục tiêu gần đó Sát Thương Hỏa bằng 20% tấn công của Guinaifen, và có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu và các mục tiêu gần đó rơi vào trạng thái Thiêu Đốt. Trong trạng thái Thiêu Đốt, khi kẻ địch bắt đầu mỗi hiệp, sẽ chịu Sát Thương Hỏa Duy Trì bằng 83.9% tấn công của Guinaifen, duy trì 2 hiệp. |
Tuyệt Kỹ | Một Tràng Pháo Tay: Gây cho toàn phe địch Sát Thương Hỏa bằng 72% tấn công của Cuinaifen, nếu mục tiêu đang ở trạng thái Thiêu Đốt, sẽ khiến trạng thái Thiêu Đốt mà mục tiêu đang chịu lập tức gây sát thương bằng 72% sát thương ban đầu. |
Thiên Phú | Khán Giả Nuôi Nghệ Sĩ: Khi Guinaifen trong trận, sau khi trạng thái Thiêu Đốt mà kẻ địch phải chịu gây sát thương, sẽ có 100% xác suất cơ bản rơi vào trạng thái “Nuốt Lửa”. Trong trạng thái “Nuốt Lửa”, sát thương kẻ địch phải chịu tăng 4%, duy trì 3 hiệp, cộng dồn tối đa 3 tầng. |
Bí Kỹ | Kỹ Nghệ Xiếc Đỉnh Cao: Tấn công kẻ địch ngay lập tức, sau khi vào trận sẽ gây 4 lần sát thương, mỗi lần sát thương sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên Sát Thương Hỏa bằng 50% tấn công của Guinaifen và có 100% xác suất cơ bản khiến mục tiêu rơi vào trạng thái Nuốt Lửa. |
Ưu tiên Kỹ Năng: Chiến Kỹ = Thiên Phú > Tuyệt Kỹ > Tấn Công Thường
Năng Lực Thêm
Tổng Chỉ Số Cộng Thêm | ||
---|---|---|
Tăng ST Hoả +22.4% | Tấn Công Kích Phá +24% | Chính Xác Hiệu Ứng +10% |
Vết Tích | Chi Tiết |
---|---|
A2 | Trèo Sào: Tấn công thường có 80% xác suất cơ bản khiến kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt giống như Chiến Kỹ. |
A4 | Nhảy Vòng: Khi vào trận, hành động của Guinaifen sẽ ưu tiên 25%. |
A6 | Đi Bộ Trên Dao: Sát thương gây cho kẻ địch rơi vào trạng thái Thiêu Đốt tăng 20%. |
Ưu tiên Vết Tích: A2 > A6 > A4
Tinh Hồn Guinaifen
E1 | Trồng Cây Chuối Ăn Mì
Khi thi triển Chiến Kỹ, có 100% xác suất cơ bản khiến kháng hiệu ứng của kẻ địch bị tấn công giảm 10%, duy trì 2 hiệp. |
---|---|
E2 | Vừa Đánh Răng Vừa Huýt Sáo
Khi kẻ địch đang ở trạng thái Thiêu Đốt, tấn công thường và Chiến Kỹ của Guinaifen sẽ tăng 40% Bội Số Sát Thương Thiêu Đốt gây ra cho kẻ địch đó. |
E3 | Đập Đá Trên Ngực
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. |
E4 | Yết Hầu Chặn Giáo
Mỗi khi trạng thái Thiêu Đốt do Guinaifen thi triển gây sát thương, Guinaifen sẽ hồi 2 năng lượng. |
E5 | Nuốt Chửng Trường Kiếm
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. |
E6 | Tay Không Bắt Đạn
Giúp số tầng cộng dồn của “Nuốt Lửa” tăng 1 tầng. |
Tinh Hồn đề xuất: E2 > E4 = E6 > E1
Các Hướng Dẫn Nhân Vật Honkai Star Rail
Nhân Vật Theo Độ Hiếm
Độ Hiếm | |
---|---|
★★★★ | ★★★★★ |
Nhân Vật Theo Thuộc Tính Chiến Đấu
Nguyên Tố | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhân Vật Theo Vận Mệnh
Vận Mệnh | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |