Gallagher Build & Đội Hình

Gallagher là nhân vật hệ Hỏa thuộc vận mệnh Trù Phú trong Honkai: Star Rail. Xem hướng dẫn build Gallagher mạnh nhất, đội hình phù hợp, Di Vật, Nón Ánh Sáng, nguyên liệu và cách chơi tại đây!
Tổng Quan Nhân Vật Gallagher
Xếp Hạng Gallagher
Thông tin cơ bản về Gallagher | ||
---|---|---|
![]() |
Độ Hiếm | 4★ |
Nguyên Tố | ![]() |
|
Vận Mệnh | ![]() |
|
Tổng quan | Endgame | |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Xếp hạng tổng quan dựa trên E0 và Endgame dựa trên quái vật ở phiên bản hiện tại.
Xếp Hạng Nhân VậtChỉ Số Gallagher
Chỉ Số | Level 1 | Level 80 |
---|---|---|
HP | 177 | 1305 |
Tấn Công | 72 | 529 |
Phòng Thủ | 60 | 441 |
Tốc Độ | 98 | 98 |
Hướng Dẫn Gallagher Build Mạnh Nhất
Gallagher Build Hồi Phục Kích Phá
Nón Ánh Sáng | Di Vật & Phụ Kiện Vị Diện |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Chỉ Số Chính | Chỉ Số Phụ |
---|---|
Thân: Tăng Lượng Trị Liệu Chân: Tốc Độ Cầu: HP% / Phòng Thủ% Dây: Hiệu Suất Hồi Năng Lượng |
Tấn Công Kích Phá ★★★ Tốc Độ ★★★ HP% ★★ Kháng Hiệu Ứng ★★ |
Gallagher cần đạt ít nhất 150% Tấn Công Kích Phá trong trận để tối đa hóa lượng Tăng Lượng Trị Liệu từ Năng Lực Thêm của anh.
Về Dây Di Vật, Hiệu Suất Hồi Năng Lượng là lựa chọn tốt nhất để giúp Gallagher dùng Tuyệt Kỹ thường xuyên hơn. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng Dây Tấn Công Kích Phá nếu cần đạt mốc 150% Tấn Công Kích Phá hoặc nếu đang sử dụng Gallagher trong đội hình Siêu Sát Thương Phá Vỡ, nhằm tăng sát thương hỗ trợ.
Chỉ Số Tốt Nghiệp
Chỉ Số | Đề Xuất |
---|---|
Tấn Công Kích Phá | 150% |
Tốc Độ | Mốc Tốc Độ Bất Kỳ
145 nếu dùng Talia |
Đội Hình Gallagher Mạnh Nhất
Đội Hình Gallagher F2P (Cày Chay)
Hồi Phục | DPS | Hỗ Trợ | Hỗ Trợ |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gallagher có thể đóng vai trò healer truyền thống trong đội hình free-to-play này. Anh sẽ hồi máu cho đồng đội miễn là họ tấn công kẻ địch đang bị dính Say Mèm – hiệu ứng đặc trưng của Gallagher.
March 7th Săn Bắn sẽ đảm nhận vai trò DPS Phá Vỡ chính, trong khi Nhà Khai Phá Hòa Hợp và Asta hỗ trợ bằng cách buff Tấn Công Kích Phá và Tốc Độ, giúp March gây Siêu Sát Thương Phá Vỡ hiệu quả hơn.
Đội Hình Gallagher Kích Phá
Hồi Phục | DPS | Hỗ Trợ | Hỗ Trợ |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gallagher hoạt động đặc biệt hiệu quả khi đi cùng các Support tăng Tấn Công Kích Phá cho cả đội. Fugue và Ruan Mei đều có khả năng buff Tấn Công Kích Phá, giúp toàn đội gây nhiều sát thương hơn lên kẻ địch đã bị Phá Vỡ Điểm Yếu. Đồng thời, Gallagher có thể hồi máu liên tục thông qua hiệu ứng Say Mèm, hỗ trợ giữ vững đội hình trong những trận chiến kéo dài.
Nhân Vật Thay Thế | Vị Trí Thay Thế |
---|---|
![]() |
DPS |
![]() |
DPS |
![]() |
DPS |
![]() |
Hỗ Trợ |
![]() |
Hỗ Trợ |
![]() |
Hỗ Trợ |
![]() |
Hồi Phục |
Đội Hình Gallagher Tổng Quát
Hồi Phục | DPS | Hỗ Trợ | Hỗ Trợ |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Gallagher là một lựa chọn hồi phục lý tưởng cho các DPS phát huy sức mạnh khi kẻ địch bị debuff. Debuff từ Gallagher có thể giúp Acheron tăng stack Mộng Tàn, đồng thời tạo điều kiện cho Dr. Ratio kích hoạt thêm nhiều Đòn Đánh Theo Sau.
Bên cạnh đó, Gallagher còn rất phù hợp với các DPS cần hồi máu liên tục, điển hình như Castorice – người hưởng lợi lớn từ khả năng hồi máu ổn định, giúp duy trì hiệu quả Chiến Kỹ Linh Hồn Ký Ức trong giao tranh kéo dài.
Đội Hình Gallagher Hỏa – Lượng Tử
Hồi Phục | DPS | Hỗ Trợ | Hỗ Trợ |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình này hiệu quả trong một số nội dung khi kẻ địch yếu với Lượng Tử nhưng không yếu với Hỏa. Trong trường hợp đó, Sói Bạc là nhân vật bắt buộc, vì cô có thể gắn Điểm Yếu Hỏa lên kẻ địch, giúp đội hình tận dụng tối đa sát thương từ DPS hệ Hỏa.
Nón Ánh Sáng Gallagher Đề Xuất
Nón Ánh Sáng | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Mùi Hương Vẹn Nguyên là Nón Ánh Sáng tốt nhất cho Gallagher, cung cấp lượng lớn Tấn Công Kích Phá và giúp tăng sát thương kẻ địch phải nhận, cực kỳ phù hợp với vai trò hỗ trợ trong đội hình Super Break. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Đêm Kinh Hoàng tăng Hiệu Suất Hồi Năng Lượng và hỗ trợ hồi máu cho đồng minh có HP thấp nhất. Ngoài ra, còn buff Tấn Công cho đồng minh được hồi máu, hỗ trợ sát thương tổng thể cho đội. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Đổi Ngang Giá là Nón Ánh Sáng F2P tốt nhất cho Gallagher, vì giúp hồi Năng Lượng cho đồng minh có dưới 50% Năng Lượng, rất hữu ích trong đội hình cần xoay vòng Tuyệt Kỹ nhanh. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Đẩy lượt Gallagher sau mỗi Tấn Công Thường, phù hợp với lối chơi spam Tấn Công Thường để phá Sức Bền kẻ địch yếu Hỏa. Tuy nhiên, sử dụng kiểu này sẽ giảm khả năng sống sót nếu không kiểm soát tốt sát thương nhận vào. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Tăng Hiệu Suất Hồi Năng Lượng và Tăng Lượng Trị Liệu sau khi dùng Tuyệt Kỹ, hỗ trợ tốt cho khả năng hồi phục của Gallagher. |
![]() |
★★★★☆ – Tuyệt Vời
Cung cấp Tốc Độ và giúp hồi Năng Lượng khi Gallagher tấn công kẻ địch đã bị Phá Vỡ, hỗ trợ xoay vòng kỹ năng nhanh và phù hợp với vai trò hỗ trợ trong các đội hình Break-focused. |
Di Vật và Phụ Kiện Vị Diện Gallagher Đề Xuất
Di Vật | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất cho team kích phá
Gallagher chỉ cần các chỉ số Tăng Lượng Trị Liệu, Tốc Độ và Tấn Công Kích Phá để hoạt động hiệu quả. Vì vậy, việc kết hợp bộ 2 món Tín Sứ và 2 món Lãng Khách, kết hợp với các chỉ số phụ Tấn Công Kích Phá, là lựa chọn Di Vật tối ưu nhất cho anh. |
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất cho team CRIT
Nếu không nằm trong đội hình thiên về Phá Vỡ, Gallagher có thể sử dụng bộ Nữ Thần Chiến Binh Nắng Sấm như một lựa chọn Di Vật tốt nhất nhờ hiệu ứng tăng Sát Thương Bạo Kích toàn đội. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Kết hợp Kẻ Cướp Vệt Sao Băng và Thợ Đồng Hồ, Bậc Thầy Máy Móc cũng là phương án thay thế rất ổn, vì cả hai bộ 2 món đều cung cấp 16% Tấn Công Kích Phá cho Gallagher. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Bộ 4 món Kẻ Cướp Vệt Sao Băng có thể hữu ích trong một số tình huống nhất định, đặc biệt khi Gallagher là người đảm nhận phần lớn vai trò phá vỡ Thanh Cứng của kẻ địch. |
Phụ Kiện Vị Diện | Lý Do Đề Xuất |
---|---|
![]() |
★★★★★ – Tốt Nhất
Phụ Kiện Vị Diện Cung Điện Rèn Đúc Kiếp Hỏa Liên Đăng cung cấp chỉ số Tốc Độ và Tấn Công Kích Phá cho Gallagher, trong đó hiệu ứng Tấn Công Kích Phá sẽ được kích hoạt nếu anh tấn công kẻ địch có Điểm Yếu Hỏa. |
![]() |
★★★★☆ – Tốt Thứ 2
Talia – Vương Quốc Trộm Cướp có thể cung cấp lượng lớn Tấn Công Kích Phá, từ đó giúp Gallagher tăng hiệu quả hồi máu; tuy nhiên cần đảm bảo anh đạt ít nhất 145 Tốc Độ để kích hoạt hiệu ứng. |
![]() |
★★★☆☆ – Tốt Thứ 3
Đại Thụ Trầm Tư là Phụ Kiện Vị Diện tốt nhất cho Gallagher nếu anh không được dùng trong đội hình Break, vì bộ này tăng chỉ số Tăng Lượng Trị Liệu và Tốc Độ. |
Nguyên Liệu Nâng Bậc và Vết Tích Gallagher
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Bậc
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Thiết Bị Lưu Giữ Giấc Mơ | 12 |
![]() |
Van Dòng Chảy Giấc Mơ | 13 |
![]() |
Động Cơ Tạo Giấc Mơ | 12 |
![]() |
Trái Tim Căm Phẫn | 50 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 246,400 |
Tổng Số Nguyên Liệu Nâng Vết Tích
Nguyên Liệu | Tên | Số Lượng |
---|---|---|
![]() |
Hạt Giống Kỳ Lạ | 12 |
![]() |
Thiết Bị Lưu Giữ Giấc Mơ | 28 |
![]() |
Mật Hoa Sinh Trưởng | 54 |
![]() |
Van Dòng Chảy Giấc Mơ | 42 |
![]() |
Quả Muôn Mặt | 105 |
![]() |
Động Cơ Tạo Giấc Mơ | 42 |
![]() |
Tai Họa Ám Ảnh Trên Hành Tinh Sâu | 12 |
![]() |
Dấu Chân Vận Mệnh | 5 |
![]() |
Điểm Tín Dụng | 2,400,000 |
Vết Tích Gallagher
Kỹ Năng Chủ Động
Kỹ Năng | Chi Tiết |
---|---|
Tấn Công Thường | Phí Mở Chai: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 50% Tấn Công của Gallagher.
Hoa Rượu Tuôn Trào: Gây Sát Thương Hỏa cho 1 kẻ địch chỉ định tương đương 125% Tấn Công của Gallagher. Đồng thời giảm 10% Tấn Công của mục tiêu, duy trì 2 hiệp. |
Chiến Kỹ | Thức Uống Ủ Đặc Biệt: Hồi phục ngay 200 HP cho 1 đồng đội chỉ định. |
Tuyệt Kỹ | Nghi Lễ Champagne: Khiến toàn bộ phe địch rơi vào trạng thái “Say Mèm”, duy trì 2 hiệp, đồng thời gây Sát Thương Hỏa cho toàn bộ phe địch bằng 75% Tấn Công của Gallagher, và cường hóa Tấn Công Thường lần sau thành “Hoa Rượu Tuôn Trào”. |
Thiên Phú | Cuộc Chiến Say Ngà: “Say Mèm” sẽ tăng 6.0% Sát Thương Phá Vỡ mà mục tiêu phải chịu. Sau mỗi lần mục tiêu ở trạng thái “Say Mèm” bị nhân vật phe ta tấn công, sẽ hồi 80 HP cho người tấn công. |
Bí Kỹ | Rượu Ngọt Thủ Công: Lập tức tấn công kẻ địch, sau khi vào chiến đấu khiến toàn thể phe địch rơi vào trạng thái Say Mèm, duy trì 2 hiệp, đồng thời gây Sát Thương Hỏa lên toàn bộ phe địch bằng 50% Tấn Công của Gallagher. |
Ưu tiên Kỹ Năng: Thiên Phú > Chiến Kỹ > Tuyệt Kỹ = Tấn Công Thường
Năng Lực Thêm
Tổng Chỉ Số Cộng Thêm | ||
---|---|---|
Kháng Hiệu Ứng +28% | HP +18% | Tấn Công Kích Phá +13.3% |
Vết Tích | Chi Tiết |
---|---|
A2 | Men Ủ Tự Nhiên: Sau khi thi triển Tuyệt Kỹ, sẽ lập tức khiến bản thân Ưu Tiên Hành Động 100%. |
A4 | Công Thức Mới Mẻ: Tăng Lượng Trị Liệu do bản thân cung cấp, mức tăng bằng 50% Tấn Công Kích Phá, tối đa tăng 75% Lượng Trị Liệu cung cấp. |
A6 | Xin Mời Cạn Ly: Khi Gallagher thi triển “Hoa Rượu Tuôn Trào” tấn công mục tiêu trong trạng thái “Say Mèm”, sẽ khiến hiệu ứng hồi HP do Thiên Phú này cung cấp cũng hiệu lực với đồng đội phe ta trong lần này. |
Ưu tiên Vết Tích: A2 > A6 > A4
Tinh Hồn Gallagher
E1 | Salty Dog
Sau khi Gallagher vào chiến đấu sẽ hồi 20 Năng Lượng, Kháng Hiệu Ứng tăng 50%. |
---|---|
E2 | Lion’s Tail
Khi thi triển Chiến Kỹ, giải trừ 1 Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng đội chỉ định, đồng thời khiến Kháng Hiệu Ứng của đồng đội đó tăng 30%, duy trì 2 hiệp. |
E3 | Corpse Reviver
Cấp Chiến Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, Cấp Tấn Công Thường +1, tối đa không quá cấp 10. |
E4 | Last Word
Thời gian duy trì trạng thái “Say Mèm” do Tuyệt Kỹ của Gallagher gây ra kéo dài 1 hiệp. |
E5 | Death In The Afternoon
Cấp Tuyệt Kỹ +2, tối đa không quá cấp 15, Cấp Thiên Phú +2, tối đa không quá cấp 15. |
E6 | Blood And Sand
Tấn Công Kích Phá của Gallagher tăng 20%, hiệu suất Phá Vỡ Điểm Yếu tăng 20%. |
Tinh Hồn đề xuất: E2 = E4 > E1 > E6
Các Hướng Dẫn Nhân Vật Honkai Star Rail
Nhân Vật Theo Độ Hiếm
Độ Hiếm | |
---|---|
★★★★ | ★★★★★ |
Nhân Vật Theo Thuộc Tính Chiến Đấu
Nguyên Tố | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhân Vật Theo Vận Mệnh
Vận Mệnh | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |